Công khai chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021-2022

Tên file: Cong-khai-chat-luong-giao-duc-cua-co-so-giao-duc-mam-non-nam-hoc-2021-2022.doc
Tải về

Biểu mẫu 01

(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

UBND THÀNH PHỐ TÂN AN

TRƯỜNG MẪU GIÁO RẠNG ĐÔNG

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021-2022

STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được    – Đảm bảo an toàn tuyệt đối về thể chất và tinh thần cho trẻ.

– Trẻ phát triển hài hoà về các mặt thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mĩ, chuẩn bị cho trẻ vào học ở tiểu học.

II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện    Thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009) cho 3 độ tuổi (3-4t, 4-5t, 5-6t) & TT 28/2016/TT-BGDĐT.

 

III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển   Chưa thực hiện được do trẻ chưa đến trường học
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non    Các hoạt động theo kế hoạch như: hoạt động tham quan, lao động, lễ hội, các hội thi
    Phường 5, ngày 25  tháng 10 năm 2021

HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Đặng Thi Kiều Tiên

 

 

 

Biểu mẫu 02

(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

UBND THÀNH PHỐ TÂN AN

TRƯỜNG MẪU GIÁO RẠNG ĐÔNG

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020-2021

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 126       28 36 62
1 Số trẻ em nhóm ghép         6 0 0
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày          0 0 0
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày         0 0 0
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập          0 0 1
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 126       28 36 62
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 126       28 36 62
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 126       28 36 62
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 116       26 36 54
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 0       0 0 0
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 126       28 36 62
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 0       0 0 0
5 Số trẻ thừa cân béo phì 10       2 0 8
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục              
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ              
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 126       28 36 62
    Phường 5, ngày 19 tháng 10 năm 2021

HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

                                                                                                       Đặng Thị Kiều Tiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 03

(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

UBND THÀNH PHỐ TÂN AN

TRƯỜNG MẪU GIÁO RẠNG ĐÔNG

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021-2022

 

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng   Số m2/trẻ em
II Loại phòng học  
1 Phòng học kiên cố 4
2 Phòng học bán kiên cố  
3 Phòng học tạm  
4 Phòng học nhờ  
III Số điểm trường  
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 2997  
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 2000  
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 56 1.77 m2/trẻ
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0  
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 67.5 0.5 /m2/trẻ em
4 Diện tích hiên chơi (m2) 115 0.9 /m2/trẻ
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)   Đang xây dựng kiên cố
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)   Đang xây dựng kiên cố
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 60 0.47 m2/trẻ
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 4 4/4
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0  0
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 50 50/4
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 14 8 máy tính, 2 máy chiếu, 3 máy in, 1 máy phô tô
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 0  
1    

 

    Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 4 4    0.5  
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

    Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục  x  
XVI Tường rào xây  x  
.. ….    

 

  Phường 5, ngày 19 tháng 10 năm 2021

HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)

 

                                                                                  Đặng Thị Kiều Tiên

 

 

 

Biểu mẫu 04

(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

UBND THÀNH PHỐ TÂN AN

TRƯỜNG MẪU GIÁO RẠNG ĐÔNG

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021-2022

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên                            
I Giáo viên  9     9        1 2 7 7 2    
1 Nhà trẻ                            
2 Mẫu giáo 9     9        1 2 7 7 2    
II Cán bộ quản lý                            
1 Hiệu trưởng 1      1          1    1      
2 Phó hiệu trưởng 1     1           1 1      
III Nhân viên 6     1   1 4              
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán  1      1                    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế  1          1                
5 Nhân viên khác  4            4              
.. ..                            
    Phường 5, ngày 19 tháng 10 năm 2021

HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Đặng Thị Kiều Tiên